giúp mik vs :<<
Một đoạn gen có 2400 nucleotit. Biết số nucleotit loại A là 20 %. Số lượng nucleotit mỗi loại là?
A. A= T = 720 nu, G = X = 480 nu C. A = T = 270 nu, X= G = 840 nu
B. A = T = 480 nu, G = X = 720 nu D. A= T= 800 nu, G = X = 400 nu
giúp mik vs :<<
Một đoạn gen có 2400 nucleotit. Biết số nucleotit loại A là 20 %. Số lượng nucleotit mỗi loại là?
A. A= T = 720 nu, G = X = 480 nu C. A = T = 270 nu, X= G = 840 nu
B. A = T = 480 nu, G = X = 720 nu D. A= T= 800 nu, G = X = 400 nu
Số nu loại A là:
\(T=A=2400\cdot20\%=480\left(nu\right)\)
Mà \(2A+2G=2400\)\(\Rightarrow X=G=720\left(nu\right)\)
Chọn A
Số nu loại A là:
T=A=2400⋅20%=480(nu)
Mà 2A+2G=24002A+2G=2400⇒X=G=720(nu)
Chọn A
Giải giúp mình câu này với ạ 😢 - Một gen có khối lượng bằng 7,2 .10 mũ 5 (đvC) và có 360 nuclêôtit thuộc loại ađêmin từng loại nuclêôtit của gen nói trên bằng: a. A = T = 15%; G = X = 35% b. A= T = 20%; G = X= 30% c. A = T = 35%; G = X = 65% d. A= T = 35%; G = X = 15%
Đổi \(7,2.10\)\(^5\) \(=720000\left(\text{đvC}\right)\)
\(\rightarrow M=300.N\rightarrow N=2400\left(nu\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=360\left(nu\right)=15\%\\G=X=50\%-15\%=35\%\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\text{Chọn}\) \(A\)
Câu 34: Phân tử mARN có chiều dài 346,8 nanômet và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
A. A = T = 360; G = X = 840 B. A = T = 306; G = X = 714
C. A = T = 180; G = X = 420 D. A = T = 108; G = X = 357
346,8nm = 3468Ao
rN = 3468 : 3,4 = 1020 => số lượng nu của gen : N = 2040
rU = 1020 x 10% = 102
rA = 1020 x 20% = 204
=> Số lượng từng loại nu của gen
A = T = 102 + 204 = 306
G = X = (2040 - 2 x 306) / 2 = 714
chọn B
Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp ribonucleotit các loại: A= 400; U= 360; G= 240; X= 480. Số lượng từng loại nucleotit của gen là:
A. A= 180; G= 240
B. A= 380; G= 360
C. A= 360; G= 480
D. A= 760; G= 720
Chọn B.
Một lần phiên mã gen cần:
A = 200, U = 180 , G = 120, X = 240
Số nucleotit này tương ứng với số nu trên phân tử mARN.
Số lượng từng loại nu của gen:
A = T = 200 + 180 = 380
G = X = 120 + 240 = 360
Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 2400 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại ađênin (A) gấp 3 lần số nuclêôtit loại guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành alen b. Alen b có chiều dài không đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hiđrô so với gen B. Cho các phát biểu sau:
1. Số lượng nucleotit từng loại của gen B là A = T = 300; G=X=900.
2. Số lượng nucleotit từng loại của gen b là A = T = 301; G = X = 899
3. Tổng số liên kết hidro của alen b là 2699 liên kết.
4. Dạng đột biến xảy ra là mất một cặp nucleotit G-X nên số lượng liên kết hidro của alen b giảm so với
gen B
5. Dạng đột biến xảy ra là thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. Đây là dạng đột biến có thể làm thay đổi trình tự axit amin trong protein và làm thay đổi chức năng của protein.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án B.
Gen B: A + G = 1200; A = 3G
" A = T = 900; G = X = 300
Theo đề bài: Gen B bị đột biến thành alen b, alen b có chiều dài không đổi nhưng số lượng liên kết hidro giảm 1 liên kết. Từ đó, ta suy ra đột biến điểm xảy ra chính là dạng đột biến thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. Do đó, alen b có A = T = 901; G = X = 299.
Tổng số liên kết hidro của alen b = 2A + 3G = 2×901 + 3×299 = 2699 liên kết.
Vậy 1, 2, 4 sai; 3, 5 đúng.
Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 2400 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại ađênin (A) gấp 3 lần số nuclêôtit loại guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành alen b. Alen b có chiều dài không đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hiđrô so với gen B. Cho các phát biểu sau:
1. Số lượng nucleotit từng loại của gen B là A = T = 300; G=X=900.
2. Số lượng nucleotit từng loại của gen b là A = T = 301; G = X = 899
3. Tổng số liên kết hidro của alen b là 2699 liên kết.
4. Dạng đột biến xảy ra là mất một cặp nucleotit G-X nên số lượng liên kết hidro của alen b giảm so với
gen B
5. Dạng đột biến xảy ra là thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. Đây là dạng đột biến có thể làm thay đổi trình tự axit amin trong protein và làm thay đổi chức năng của protein.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án B.
Gen B: A + G = 1200; A = 3G
" A = T = 900; G = X = 300
Theo đề bài: Gen B bị đột biến thành alen b, alen b có chiều dài không đổi nhưng số lượng liên kết hidro giảm 1 liên kết. Từ đó, ta suy ra đột biến điểm xảy ra chính là dạng đột biến thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. Do đó, alen b có A = T = 901; G = X = 299.
Tổng số liên kết hidro của alen b = 2A + 3G = 2×901 + 3×299 = 2699 liên kết.
Vậy 1, 2, 4 sai; 3, 5 đúng.
Khối lượng phân tử của 1 gen bằng 348000 đvC, và có 1420 liên kết hiđrô. Số nucleotit
mỗi loại của gen :
A. A= T= 320, G= X= 260. C. A= T= 640, G= X= 520.
B. A= T= 260, G= X= 320. D. A= T= 520, G= X= 640
Một gen dài 0,51µm, có tích giữa hai loại nucleotit không bổ sung là 6%, số liên kết hydro của gen nằm trong khoảng 3500 đến 3600. Cho biết mỗi nucleotit ngoài liên kết hóa trị của nó còn liên kết với nucleotit bên cạnh. Cho các phát biểu sau:
(1) Tổng liên kết hóa trị của gen là 6998 liên kết
(2) A = T = 20%, G = X = 30%
(3) Nếu A>G, tổng liên kết hidro của gen là 3600 liên kết
(4) Khối lượng của gen là 900000 đvC
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một gen có 1600 cặp nucleotit và số nu loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 310 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen có G/X = 1/2
(2) Mạch 1 của gen có (A+X)/(T+G) = 13/19
(3) Mạch 2 của gen có A/X = 1/2
(4) Mạch 2 của gen có (A+T)/(G+X)=2/3
(5) Tổng số liên kết hidro giữa các nucleotit có trong gen là 4160
(6) Nếu gen nhân đôi liên tiếp 5 đợt, số nucleotit loại A cần cung cấp là 29760
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Đáp án C
Số nucleotit trên gen: N = 1600 × 2 = 3200. Số nu mỗi mạch là 1600
Số nu từng loại: G = X = 30% × 3200 = 960
A = T = (3200 – 960x2) : 2 = 640
→ Số liên kết hidro: H = 2A+3G = 2x640 + 3x960 = 4160 → (5) đúng
Nếu gen nhân đôi 5 đợt, số nucleotit loại A cần cung cấp là: A × (25 – 1) = 640 × (25 – 1) = 19840
→ (6) sai
+ Mạch 1: T = 310; × = 20% × 1600 = 320
→A = 640 – 310 = 330
G = 960 – 320 = 640
→G/X = 640/320 = 2/1 → (1) sai
(A+X) / (T+G) = (330+320) / (310+640) = 13/19 → (2) đúng
+ Mạch 2: A2 = T1 = 310; T2 = A1 = 330
G2 = X1 = 320; X2 = G1 = 640
→ A/X = 310/640 = 31/64 → (3) sai
(A+T) / (G+X) = 2/3 → (4) đúng
Một gen có 1600 cặp nucleotit và số nu loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 310 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen có G/X = 1/2
(2) Mạch 1 của gen có (A+X)/(T+G) = 13/19
(3) Mạch 2 của gen có A/X = 1/2
(4) Mạch 2 của gen có (A+T)/(G+X)=2/3
(5) Tổng số liên kết hidro giữa các nucleotit có trong gen là 4160
(6) Nếu gen nhân đôi liên tiếp 5 đợt, số nucleotit loại A cần cung cấp là 29760
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5